1. Thông tin cơ bản – Tên nước: Vương quốc Anh bao gồm Anh, Scotland và xứ Wales. – Thủ đô: London (Chỉ giới địa lý: 51,30 Bắc, 0,10 Tây. Chênh lệch giờ: sớm hơn 5 tiếng so với Washington DC theo chuẩn. Thời gian kéo dài sáng trong ngày: thêm 1h từ ngày chủ nhật cuối cùng tháng 3 đến ngày chủ nhật cuối cùng tháng 11)
Hình minh họa từ Internet
– Dân số: 63.395.574 người (ước đạt vào tháng 7/2013 – Tiền tệ: Bảng Anh – Ngôn ngữ: Tiếng Anh – Thể chế nhà nước: Quân chủ lập hiến – Quốc khánh: Vương quốc Anh không kỷ niệm một ngày Quốc khánh cụ thể
– Vị trí địa lý: Nằm ở khu vực Tây Âu, bao gồm các quần đảo phía bắc đảo Ireland nằm giữa Bắc Đại Tây Dương và biển Bắc. – Toạ độ địa lý: 540Bắc, 20 Tây – Diện tích: Tổng diện tích: 243.610 km2 trong đó diện tích mặt đất là 241.930 km2 và diện tích mặt nước là 1.680 km2 (bao gồm cả các đảo Rockall và Shetland)
– Biên giới đất liền: +Đường biên giới: 360 km + Các nước giáp biên giới: Ireland 360 km
– Đường bờ biển: 12.429 km
– Diện tích biển: Vùng lãnh hải: 12 nm – Vùng đặc quyền kinh tế: 200 nm – Vùng thềm lục địa: như xác định trong các quy định về diện tích vùng thềm lục địa hoặc phù hợp với các vùng biên giới đã được thoả thuận.
2. Điều kiện tự nhiên – Địa hình: hầu hết là đồi gồ ghề và núi thấp; chỉ có một ít vùng đồng bằng ở phía Đông và Đông Nam. – Điểm thấp nhất: Quần đảo Fens cao 4m. – Điểm cao nhất: Ben Nevis cao 1.343 m. – Tài nguyên thiên nhiên: than đá, dầu mỏ, khí ga tự nhiên, quặng sắt, chì, kẽm, vàng, thiếc, đá vôi, muối, đất sét, đá phấn, thạch cao, kali cacbonat, cát silic, đá phiến, đất trồng trọt
Sử dụng đất: – Diện tích đất trồng trọt: 24,88% – Diện tích đất thường xuyên dùng để trồng trọt, cày cấy: 0,18% – Đất khác: 74,93% (2011) – Đất ruộng: 2.280 km2 (ước 2005)
3. Khí hậu – Khí hậu: ôn hoà; có sự điều hoà bởi các luồng gió tây nam và luồng gió Bắc Đại Tây Dương; hầu hết trong ngày thời tiết u ám. – Thiên tai: thường có bão vào mùa đông và lũ lụt
4. Xã hội – Dân số: 63.395.574người (ước đạt vào tháng 7/2013) – Cơ cấu độ tuổi: + 0-14 tuổi: 17.3% (5,625,040 nam/nữ 5,346,815) + 15-24 tuổi: 12.8% (4,158,813 nam/nữ 3,986,831) + 25-54 tuổi: 41.1% (13,250,434 nam/nữ 12,807,328) + 55-64 tuổi: 11.5% (3,589,345 nam/nữ 3,680,392) + Trên 65 tuổi: 17.3% (4,877,079 nam/nữ 6,073,497) (2013 est.)
– Độ tuổi trung bình: Tổng cộng: 40,3 tuổi. +Nam: 39,1 tuổi. + Nữ: 41,4 tuổi. (ước năm 2013).
– Tỷ lệ tăng trưởng dân số: 0,55% (ước năm 2013) – Tỷ lệ trẻ em sinh ra: 12,26 trẻ em/1.000 dân (ước năm 2013) – Tỷ lệ tử: 9,33 người/1.000 dân (ước năm 2013) – Tỷ lệ nhập cư: 2,57 người/1.000 dân (ước năm 2013)
– Cơ cấu giới tính: 0,99 nam/nữ – Tỷ lệ tử vong ở trẻ sơ sinh: 4,5/1.000 trẻ sinh ra, trong đó: + Nam: 4,93/1.000 trẻ sinh ra + Nữ: 4,05/1.000 trẻ sinh ra (ước năm 2013)
– Tuổi thọ trung bình: 80,29 tuổi, trong đó: + Nam: 78,16 tuổi + Nữ: 82,54 tuổi (ước năm 2013)
Tỷ lệ sinh: 1,9 con/phụ nữ (ước năm 2013)
Dân tộc: da trắng (người Anh 83,6%; người Scotland 8,6%; người xứ Wales 4,9%; người Bắc Ireland 2,9%) 92,1%; da đen 2%; Ấn Độ 1,8%; Pakistan 1,3%; hỗn hợp 1,2%; các dân tộc khác 1,6%
Tôn giáo: – Đạo Cơ đốc (Anglican, Thiên chúa giáo, Giáo hội trưởng lão, hội Giám lý) 71,6% – Hồi giáo 2,7%; đạo Hindu 1% – Các đạo khác 1,6% – Không theo tôn giáo hoặc tôn giáo khác 23,1% (điều tra năm 2001)
Ngôn ngữ – Tiếng Anh, tiếng xứ Wales (khoảng 26% dân số xứ Wales) – Tiếng Scotland kiểu Xentơ (khoảng 60.000 người ở Scotland)
Tỷ lệ biết chữ: 99% (ước năm 2003). Trong đó: Nam 99%; Nữ 99%.
[Để xem các bài viết khác có cùng chủ đề “Thị trường Anh”, vui lòng nhấn vào đây]
(Theo Vietrade – 2013)
(Còn tiếp)